Đăng Nhập

Vui lòng khai báo chính xác tên truy cập và mật khẩu!

Quên mật khẩu?

Đăng Ký

Bạn phải điền đầy đủ thông tin đăng ký!

  

    [HOT] Những Dạng Khác Nhau Của Tiếng Trung Quốc

      Thành viên mới
      Thành viên mới
      tienganhtinhoc

      Bài viết : 2

      Danh vọng : 4

      Uy tín : 0

      #1

       Sat Sep 10, 2016 11:02 am

      Bài Viết Này Chuẩn châu âu sẽ gởi đến các bạn Những Dạng khác nhau của tiếng Trung Quốc . Vậy tiếng hoa bao gồm những dạng nào , viết ra sao , là bao nhiêu người sử dụng những dạng như vậy , bản đồ dưới đây sẽ thể hiện rõ điều đó 1 cách cụ thể nhất , nào cùng tìm hiểu với [URL='http://chuanchauau.edu.vn/dao-tao/ngoai-ngu-2-giao-vien/luyen-thi-chung-chi-tieng-hoa-487']chứng chỉ tiếng hoa[/URL] nào

      [HOT] Những Dạng Khác Nhau Của Tiếng Trung Quốc T%E1%BA%A3i%20xu%E1%BB%91ng

      Bản đồ thể hiện những dạng khác nhau của tiếng Trung Quốc (“các ngôn ngữ” hoặc “nhóm phương ngữ”).

      Tên

      Viết tắt

      Bính âm

      Latinh hóa

      Giản thể

      Phồn thể

      Tổng số
      người nói

      Quan Thoại
      Chú thích: Gồm Tiếng Phổ thông

      Quan; 官

      Guānhuà
      Běifānghuà

      Bính âm: Guānhuà
      Bính âm: Běifānghuà

      官话 (Quan thoại)
      北方话 (Bắc phương thoại)

      官話
      北方話

      khoảng 1.365 triệu

      Ngô
      Chú thích: Gồm Tiếng Thượng Hải

      Ngô; 吴/吳

      Wúyǔ

      Trường-đoản: Ng Nyiu hoặcGhu Nyiu

      吴语 (Ngô ngữ)

      吳語

      khoảng 90 triệu

      Quảng Đông
      Chú thích: Gồm Tiếng Quảng Đông & Tiếng Đài Sơn

      Việt; 粤/粵

      Yuèyǔ

      Yale: Yuht Yúh
      Việt bính: Jyut6 Jyu5

      粤语 (Việt ngữ)

      粵語

      khoảng 70 triệu

      Mân
      Chú thích: Gồm Tiếng Phúc Lão, Đài Loan &Triều Châu

      Mân; 闽/閩

      Mǐnyǔ

      POJ: Bân Gú;
      BUC: Mìng Ngṳ̄

      闽语 (Mân thoại)

      閩語

      khoảng 50 triệu

      Tương

      Tương; 湘

      Xiāngyǔ

      Romanji: Shiāen’ỳ

      湘语(Tương ngữ)

      湘語

      khoảng 36 triệu

      Khách Gia

      Khách Gia;客家
      Khách; 客

      Kèjiāhuà
      Kèhuà

      Bính âm Khách Gia: Hak-kâ-fahoặc Hak-kâ-va
      Bính âm Khách Gia: Hak-fahoặc Hak-va

      客家话(Khách Gia thoại)
      客话(Khách thoại)

      客家話
      客話

      khoảng 35 triệu

      Cám

      Cám; 贛

      Gànyǔ

      Latinh hóa: Gon Ua

      赣语 (Cám thoại)

      贛語

      khoảng 31 triệu

      Các phân loại tranh cãi:

      Tên

      Viết tắt

      Bính âm

      Latinh hóa

      Giản thể

      Phồn thể

      Tổng số
      người nói

      Tấn
      Chú thích: từ tiếng Quan Thoại

      Tấn; 晋/晉

      Jìnyǔ

      Không có

      晋语 (Tấn ngữ)

      晉語

      45 triệu

      Huy
      Chú thích: từ tiếng Ngô

      Huy; 徽

      Huīyǔ
      Huīzhōuhuà

      Không có

      徽语 (Huy ngữ)
      徽州话 (Huy Châu thoại)

      徽語
      徽州話

      ~3,2 triệu

      Bình
      Chú thích: từ tiếng Quảng Đông

      Bình; 平

      Pínghuà
      Guǎngxī Pínghuà

      Không có

      平话 (Bình thoại)
      广西平话(Quảng Tây Bình thoại)

      平話
      廣西平話

      ~5 triệu



      – Sau khi xem xong bản đồ trên các bạn có cảm nghĩ gì nào , theo mình nghĩ thì có 1 số bạn sẽ lắc đầu ngao ngán , nhưng khi trong [URL='http://chuanchauau.edu.vn/dao-tao/ngoai-ngu-2-giao-vien/luyen-thi-chung-chi-tieng-hoa-487']luyện thi tiếng hoa cấp tốc[/URL] các bạn cần phải hiểu kỹ những dạng này nhé .

      – Những bài tiếp theo Chuẩn châu âu sẽ giới thiệu tiếp cho các bạn bảng chữ số Trung quốc nhé .

      – Chúc các bạn có 1 bài viết tuyệt vời để xem.


      • Ngoài Ra Các bạn có thể tham gia vào fanpage [URL='https://www.facebook.com/Thi-Ch%E1%BB%A9ng-Ch%E1%BB%89-A-B-C-Ti%E1%BA%BFng-Hoa-C%E1%BA%A5p-T%E1%BB%91c-1397285666952267/']Thi Chứng Chỉ B Tiếng Hoa[/URL] để chia sẽ những thông tin bổ ích nhé